Lux SA 2.0 Phiên bản Cao cấp

Share on facebook
Share on twitter
Share on email
LUX SA2.0

THÔNG SỐ KỸ THUẬT VINFAST LUX SA2.0 PREMIUM

PHIÊN BẢN CAO CẤP

ĐỘNG CƠ VÀ VẬN HÀNH

Loại động cơ: Xăng 2.0L, I-4, DOHC, tăng áp, van biến thiên, phun nhiên liệu trực tiếp
Công suất tối đa (Hp/rpm) 228/5.000-6.000
Mô men xoắn cực đại (Nm / rpm) 350/1.750-4.500
Chức năng tự động tắt động cơ tạm thời
Hộp số tự động 8 cấp ZF
Dẫn động hai cầu sau (AWD)
Dung tích bình nhiên liệu 85 lít
Hệ thống treo trước Độc lập, tay đòn dưới kép. giá đỡ bằng nhôm
Hệ thống treo sau Độc lập, 5 liên kết với đòn dẫn hướng và thanh ổn định ngang, giảm chấn khí nén
Trợ lực lái Thủy lực, Điều khiển điện

KÍCH THƯỚC &
KHỐI LƯỢNG

Kích thước tổng thể: Dài 4.940mm; Rộng 1.960mm; Cao 1.773mm
Chiều dài cơ sở: 2.933mm
Tự trọng / Tải trọng (Kg): 2.140/710
Khoảng sáng gầm xe 195mm

AN TOÀN

Phanh trước: Đĩa tản nhiệt
Phanh sau: Đĩa Đặc
Phanh tay điện tử
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
Chức năng phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Chức năng hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA)
Hệ thống cân bằng điện tử (ESC)
Chức năng chống trượt (TCS)
Chức năng hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA)
Chức năng hỗ trợ xuống dốc (HDC)
Chức năng chống lật (ROM)
Đèn báo phanh khẩn cấp (ESS)
Cảm biến phía trước hỗ trợ đỗ xe & chức năng cảnh báo điểm mù
Camera 360 độ tích hợp với màn hình
Hệ thống căng đai khẩn cấp, hạn chế lực, hàng ghế trước
Móc cố định ghế trẻ em ISOFIX (hàng ghế 2, ghế ngoài)
Chức năng tự động khóa của khi xe di chuyển
Chức năng tự động khóa cửa khi rời xe
Cốp xe có chức năng đóng/mở điện & mở bằng đá chân
Hệ thống 6 túi khí
Hệ thống cảnh báo chống trộm & Chìa khóa mã hóa

NGOẠI THẤT

Đèn phía trước:
 – Chiếu xa, chiếu gần và chiếu sáng ban ngày: LED
 – Tự động bật tắt
 – Đèn chờ dẫn đường (Tắt chậm)
Đèn LED chiếu sáng ban ngày
Đèn sương mù trước tích hợp chức năng chiếu góc
Đèn phanh thứ 3 trên cao LED
Đèn hậu LED
Đèn chào mừng (với đèn tích hợp tay nắm cửa)
Gương chiếu hậu
 – Chỉnh điện, gập điện
 – Đèn báo rẽ
 – Chức năng sấy gương
 – Tự động điều chỉnh khi vào số lùi
Gạt mưa trước tự động
Kính cửa sổ chỉnh điện, lên / xuống một chạm, chống kẹt ở tất cả các cửa
Kính cách nhiệt tối màu (hai kính cửa sổ hàng ghế sau, hai kính ô thoáng sau và kính sau)
La-zăng hợp kim nhôm 20 inch
Lốp trước / sau: 275/40R20; 315/35R20
Viền trang trí Chrome bên ngoài
Thanh trang trí nóc
Bộ dụng cụ vá lốp nhanh
Màu xe (tùy chọn 1 trong 8 màu): Trắng, Đen, Cam, Nâu, Xanh, Xám, Đỏ, Bạc

NỘI THẤT

Số chỗ ngồi: 7 chỗ
Chìa khóa thông minh – Khởi động bằng nút bấm
Màn hình màu thông tin lái 7 Inch
Cấu hình ghế:
 – Ghế lái chỉnh 12 hướng: 8 hướng điện, 4 hướng đệm lưng
 – Ghế hành khách trước chỉnh 12 hướng: 8 hướng điện, 4 hướng đệm lưng
 – Hàng ghế thứ 2 gập cơ, chia tỷ lệ 40/20/40
 – Hàng ghế thứ 2 trượt, chỉnh độ nghiêng lưng ghế
 – Hàng ghế thứ 3 gập cơ, chia tỷ lệ 50/50
Màu nội thất được tùy chọn một trong ba màu sau:
 – Nội thất da NAPPA màu đen – Taplo ốp nhôm – Trần nỉ màu đen
 – Nội thất da NAPPA màu Be – Taplo ốp gỗ – Trần nỉ màu Be
 – Nội thất da NAPPA màu nâu – Taplo ốp nhôm – Trần nỉ màu đen
Vô lăng: Bọc da, chỉnh tay 4 hướng, tích hợp điều khiển âm thanh, đàm thoại rảnh tay, chức năng kiểm soát hành trình (Cruise Control)
Hệ thống điều hòa
 – Hàng ghế 1: Điều hòa tự động, hai vùng độc lập
 – Hàng ghế 2: Cửa thông gió điều hòa
 – Hàng ghế 3: Cửa gió ở giữa hai ghế
 – Tích hợp lọc gió và kiểm soát chất lượng không khí bằng ion
Hệ thống giải trí: Radio AM/FM, màn hình màu, cảm ứng 10.4″
Có 4 cổng USB
Kết nối Bluetooth
Chức nằng sạc điện không dây (điện thoại, thiết bị ngoại vi)
Kết nối Wifi
Hệ thống âm thanh 13 loa có âm ly và chức năng định vị, bản đồ (tích hợp trong màn hình trung tâm)
Hệ thống ánh sáng trang trí: đèn chiếu bậc cửa/ đèn chiếu khoang để chân/ đèn trang trí quanh xe (táp lô, táp bi cửa xe)
Đèn chiếu sáng ngăn chứa đồ trước
Đèn chiếu sáng cốp xe
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
Gương trên tấm chắn nắng, có đèn tích hợp
Đèn trần/đèn đọc bản đồ (trước/sau)
Ổ điện xoay chiều 230V
Ổ cắm điện 12V
Ốp bậc cửa xe, có logo Vinfast
Giá để cốc hàng ghế thứ 2 và 3
Móc chằng hành lý cốp xe – có ray di chuyển
Chỗ để chân ghế lái được ốp bằng thép không gỉ

Tính chi phí trả góp

  • Trên là số tiền dự tính phải trả mỗi tháng.

Gọi để có giá tốt

5/5 - (1 bình chọn)